Mũi khoan từ - mũi khoét lỗ từ Nhật

Thiết kế độc đáo với lưỡi cắt 3 mặt - Phù hợp cho các loại máy khoan từ Nhật và châu Âu

Mũi khoét lỗ TCT Meta-core TR

Phù hợp cho máy khoan điện, máy khoan búa vận hành ở chế độ xoay

Mũi khoét lỗ TCT Meta-core TR cordless

Phù hợp cho khoan bắt vít công suất nhỏ hơn 400W và khoan pin sạc có vận tốc quay khoảng 100v/p, ngẫu lực xoay 50Nm

Mũi khoét lỗ TCT Meta-core

Phù hợp cho máy khoan điện, máy khoan búa vận hành ở chế độ xoay

Mũi khoét lỗ thép gió cho máy khoan pin

Cạnh cắt có cấu trúc lưỡng kim với thép gió cobalt (SKH-59)

Mũi khoét lỗ thép gió

Cạnh cắt có cấu trúc lưỡng kim với thép gió cobalt (SKH-59)

Thứ Sáu, 6 tháng 6, 2014

Mũi khoan kim loại

Mũi khoan kim loại 

Mũi khoan kim loại

Mũi khoan thép gió HSS Fully ground được làm bằng vật liệu đặc tôi cứng. Phần lõi cốt thép có độ ổn định tốt hơn -Cho phép khoan chuyên nghiệp với dung sai hẹp và kéo dài tuổi thọ mũi khoan.

Mũi khoan thép gió HSS Fully ground nên được sử dụng khi việc dùng mũi khoan thép gió HSS Roll Forged đã bịn giới hạn về hiệu suất
Mũi khoan kim loại

Mũi khoan thép gió HSS coban được làm bằng thép M35 chất lượng cao với 5% coban. ba loại:
Loại N (Bohrcraft
 mã 1140)
Loại
Ti (Bohrcraft 1141)
Loại U-TL
(Bohrcraft 1142)

- Loại N:
Thích hợp để khoan các vật liệu có độ bền kéo  đứt 800-900 N/mm2
Là mũi khoan tiêu chuẩn cho thép không gỉ như V2A V4A

- Loại
Ti:
Thích hợp cho các vật liệu có độ bền kéo đứt   800-1200 N/mm2
Mũi khoan đặc biệt với độ an toàn cao chống gãy mũi nhờ độ dày thớ thép gia cường. Mũi khoan cho phép thoát phoi tốt do góc xoắn 35 °.

- Loại U-TL:
Thích hợp cho các vật liệu có độ bền kéo đứt    800-1200 N/mm2
Mũi khoan có cấu tạo rãnh thoát phoi đặc biệt để tăng cường hiệu quả thoát phoi
Được thiết kế cho các vật liệu khác nhau, có các loại N, loại H * khoan loại W **.

**
Dùng cho gang có thành phần than chì, đồng hợp kim, titan, hợp kim cơ bản
**
Dùng cho hợp kim nhôm, hợp kim có thể rèn, đồng

Mũi khoan kim loại PROFI PLUS

Tất cả các mục nhóm với các dấu hiệu này được sản xuất với "mũi khía". Các ưu điểm chính là: khoan trực tiếp không cần mồi an toàn ngay cả trên bề mặt cong hay có độ dốc, ít dùng lực khoan nhấn, tăng cường hiệu quả khoan, loại bỏ phoi tốt, không gây kẹt lưỡi khoan.


Nguồn: http://www.dungcucatmai.com/

Thứ Ba, 6 tháng 5, 2014

MŨI KHOÉT LOE – TẠO REN

Mũi khoét loe - tạo ren



Mũi khoan kết hợp với chuôi lục giác 1/4 "hex được dùng để khoan tạo ren và mài ba v chỉ trong một bước.
Bạn có thể sử dụng chúng bằng tay, với máy khoan pin, máy khoan cố định, khoan hướng bên phải và bên tráicho:
 - Nhựa
 - Kim loại màu
 - Thép kết cấu
 - Thép Cr-Ni có độ bền kéo tối đa 600 N/mm2
Độ dày vật liệu không 
vưt quá đường kính ren



Hãy quan sát tốc độ quy định dưới đâyBôi trơn là hoàn toàn cần thiết.
Tất cả trong một 
bước:
1. Khoan l 
2. Tạo ren
3. Mài ba vớ và khoét loe


Thứ Năm, 10 tháng 4, 2014

Cấu tạo và công dụng của mũi khoan xoắn và mũi khoan sắt

Cấu tạo và công dụng của mũi khoan xoắn và mũi khoan sắt

mũi khoan xoắn và mũi khoan sắt


I - Mũi khoan xoắn DIN 338
Model
Cấu tạo
Công dụng
1.1. HSS-G màu sáng
Mũi khoan thép xoắn HSS DIN 338

Mũi khoan sắt vật liệu HSS-G được làm bằng thép chịu cứng  cao, có khả năng chống mòn, mũi khoan HSS-G bề mặt đặc biệt cứng, các phoi khoan dễ dàng thoát ra ngoài theo các đường rãnh, phù hợp cho độ sâu khoan nhỏ hơn 3 lần đường kính.
Dùng cho các loại vật liệu như thép thường, thép hợp kim và phi kim ( độ cứng lên tới 900 N/mm2 ), bạc Nikel, thép đúc, nhôm, đồng, đồng thau
1.2. HSS Co 5 Ground
Mũi khoan thép HSS-E Co5 DIN 338

 Mũi khoan HSS Co5 ground  bề mặt màu vàng nâu. Giống như loại mũi khoan  HSS-G, mũi khoan HSS Co 5 Ground có phủ lớp hợp kim Coban làm tăng khả năng chịu nhiệt
 Dùng cho các loại vật liệu kim loại màu, thép hợp kim ( có độ cứng lên tới 1200N/mm2, các loại thép chống ăn mòn, chống ăn mòn axit, inox...)
1.3. HSS-TIN ground
Mũi khoan thép HSS-TIN DIN 338

Mũi khoan HSS-TIN ground bề mặt phủ vật liệu TIN. Giống như mũi khoan HSS-G làm tăng khả năng chịu cứng của bề mặt xấp xỉ 2300 HV, và khả năng chịu nhiệt là 6000C.
Mũi khoan HSS-TIN ground dùng khoan các loại vật liệu kim loại màu, thép hợp kim ( có độ cứng lên tới 1200N/mm2 ), thép hợp kim có hàm lượng Crom cao, các loại thép không gỉ, thép chống ăn mòn.
1.4. HSS – Titan ground

 Mũi khoan HSS – Titan ground bề mặt được phủ một lớp Titan. Giống như loại mũi khoan HSS-G được phủ thêm lớp Titan, làm tăng khả năng chống chịu độ cứng lên tới xấp xỉ 3000HV, và tăng khả năng chịu nhiệt tới 9000C.

 Mũi khoan HSS-Titan ground dùng cho các loại vật liệu phi kim, hợp kim, thép hợp kim có hàm lượng Crom cao như thép không gỉ, thép chống ăn mòn, thép Titan, hợp kim Titan, thép đúc, nhôm, hợp kim nhôm, đồng, đồng thau.

II -  Mũi khoan xoắn DIN 338 loại N (Mũi khoan xoắn hiệu suất cao phù hợp cho vật liệu khoan thông thường. Mũi khoan có dạng xoắn ốc, góc xoắn: 20 – 300 , cắt về phía phải. Đựng trong hộp nhựa)
Model
Cấu tạo
Công dụng
2.1. HSS -Rolled
Mũi khoan thép xoắn HSS

Mũi khoan HSS - R dạng xoắn. Bề mặt màu đen. Được làm bằng thép có khả năng chịu cứng cao, dẻo

Mũi khoan sắt HSS - R dùng cho các loại vật liệu thông thường: thép hợp kim, phi kim ( độ cứng lên tới 900N/mm2 ), thép Cacbon thông thường, bạc Nike, hợp kim nhôm.
2.2. HSS – G
Mũi khoan thép xoắn HSS DIN 338

 Mũi khoan HSS - G bề mặt có màu sáng. Được làm bằng vật liệu có khả năng chịu cứng cao

 Mũi khoan HSS - G dùng cho các loại vật liệu như: thép hợp kim, phi kim ( độ cứng lên tới 900N/mm2 ), nhôm dồng, hợp kim nhôm, tốt hơn loại HSS Rolled
2.3. HSS Co 5 Ground
Mũi khoan thép HSS-E Co5 DIN 338
 Mũi khoan HSS co 5 ground giống loại HSS – G được phủ thêm lớp Coban, làm tăng khả năng chịu nhiệt
 Mũi khoan HSS Co5 ground dùng cho các loại vật liệu như hợp kim, phi kim ( độ cứng lên tới 1100N/mm2 ), thép làm việc trong môi trường nóng và lạnh, thép chống ăn mòn.

III -  Mũi khoan xoắn DIN 345 loại N
Model
Cấu tạo
Công dụng
3.1. HSS – G

Mũi khoan HSS-G bề mặt màu sáng. Có khả năng chịu được độ cứng cao.
Dùng cho các loại thép hợp kim, phi kim, thép đúc ( có độ cứng lên tới 900N/mm2 ), đồng, nhôm, bạc Niken….
3.2. HSS Co 5 ground

 Mũi khoan HSS Co 5 ground bề mặt sáng, có khả năng chống chịu độ cứng rất cao, được làm bằng thép hợp kim Coban, có khả năng chịu nhiệt cao, phù hợp cho các loại vật liệu cứng khó khoan nhất
 Mũi khoan HSS Co5 ground sử dụng cho các loại vật liệu như thép thường, hợp kim đúc, phi kim có độ cứng lớn hơn 900N/mm2 , Crom có  hàm lượng hợp kim cao như thép không gỉ, thép chống ăn mòn axit.
3.3.HSS Co 5 TIN ground
 Mũi khoan HSS Co 5 TIN ground bề mặt được phủ TIN. Mũi khoan HSS Co TIN ground Cũng giống như HSS Co 5 ground được phủ thêm lớp Titan làm tăng khả năng chịu độ cứng của bề mặt lên tới 2300HV, và khả năng chịu nhiệt là 6000C. Phù hợp khoan các loại vật liệu cứng, khó khoan nhất.
 Dùng cho thép thường, thép hợp kim, phi kim, có độ cứng lên tới 1200 N/mm2 , các loại thép có hàm lượng Crom cao như thép không gỉ, thép chống ăn mòn axit

IV -  Mũi khoan xoắn tiêu chuẩn DIN 1897 loại N, chuôi ngắn (Mũi khoan Din 1897 chuôi ngắn lý tưởng nhất là dùng cho việc lắp ráp các vật liệu mỏng như thép tấm, thép phẳng, théo Inox. Sử dụng cho tất cả các loại máy khoan tay).
Model
Cấu tạo
Công dụng
4.1. HSS – Rolled

Mũi khoan Din 1897 bề mặt màu đen. Được làm bằng thép có khả năng chịu độ cứng cao.
Mũi khoan Din 1897 dùng cho các loại thép đúc, thép hợp kim, phi kim, có độ cứng lên tới 900N/mm2 , bạc Niken, họp kim nhôm, bạc…
4.2. HSS Co 5 ground

 Mũi khoan Din 1897 chuôi ngắn được phủ thêm lớp Coban làm tăng khả năng chịu nhiệt cao hơn.
 Mũi khoan Din 1897 dùng cho các loại vật liệu như thép thường, hợp kim, thép đúc có độ cứng lên tới 1100N/mm2 , thép có hàm lượng Crom cao như thép không gỉ, và thép chống ăn mòn axit

Thứ Hai, 24 tháng 3, 2014

Mũi khoét thép gió HSS (Hàn Quốc)

Mũi khoét thép gió HSS (Hàn Quốc)

 photo hss-42_zpse4330741.png

Mũi khoét thép gió hss đuợc dùng chủ yếu để cắt các vật liệu mỏng gọn gàng, sạch sẽ với tốc độ quay thích hợp đảm bảo cắt chính xác

 photo hss-60_zpsc74d764c.png

Tốc độ khuyến cáo cho vật liệu: 

Kích thước m/m
Thép carbon thấp
Thép không gỉ và thép dụng cụ
Gang đúc
Đồng
Nhôm
16
600
200
270
650
720
20
460
260
600
600
690
25
350
175
235
470
525
32
275
140
180
360
410
38
230
115
150
300
345
45
195
95
130
260
295
50
170
85
115
230
255
60
130
60
85
160
200
70
125
60
80
150
185
80
105
50
70
140
155
90
90
45
650
120
135
100
85
40
55
110
130

TUNGSTEN, CARBIDE, TIPPED

 photo holesaw_zps134457d2.png


Hole
Cut
Over all
Drill
Shank
Dia
Length
Dia
Dia
Dia
D
L1
L
D1
D2
TGS
10 -14
12
20
6
6
15 - 40
12
20
6
6, 9
41 – 60
14
22
6
8, 12
61 – 100
14
22
6
12
TGL
10 – 14
26
35
6
6
15 – 40
27
35
6
6, 9
41 – 60
27
35
6
9, 12
61 – 100
27
35
6
12
TGW
20 – 40
42
50
6
6, 9
41 – 60
42
50
6, 9
9, 12
61 - 100
42
50
6, 9
9, 12

 
Facebook Chat