Mũi khoét lỗ hợp kim TCT cho dụng cụ dùng pin

Lần đầu tiên ở Nhật Bản, mũi khoét lỗ hợp kim TCT, lưỡi cưa lỗ được dùng cho máy khoan pin hay máy khoan điện nhỏ công suất dưới 400W. Mũi khoét lỗ hợp kim TCT cho phép khoan thép không rỉ với máy khoan công suất nhỏ

Trở lực cắt giữa cạnh cắt và cây định tâm của mũi khoét lỗ hợp kim TCT sẽ giảm hoàn toàn. Cho phép hoạt động khoan 3 lần qua lỗ khoan (so với mũi khoan Meta core tiêu chuẩn)
Chiều dài làm việc mũi khoét lỗ hợp kim TCT là: 3.2mm (độ sâu: 5mm)
Loại máy khoan phù hợp với mũi khoét lỗ hợp kim TCT là: máy khoan pin/ máy khoan điện (dưới 400W)
Lò xo nhả gắn sẵn/dùng được cho thép không rỉ



                                Ứng dụng
                                Tấm thép. Thép không rỉ (<=2mm), nhôm
                                (<=2mm), FRP, PVC, nhựa
                                Không va đập



Vật liệu mũi khoét lỗ hợp kim TCT có thể khoan
- Tấn thép Inox (304)
- Thép mềm (SS400, SPCC, SPHC..)
- Tấm FRP

Động cơ tương thích mũi khoét lỗ hợp kim TCT
- Khoan pin có thể sạc với vận tốc quay mkhoa3ng 100v/p và ngẫu lực xoay 50Nm (khoảng 50Kgf-cm) - chỉ sử dụng ở chế độ xoay
- Máy khoan điện loại nhỏ công suất <=400W
- Không dùng với cờ lê lực, máyy bắt vít va đập, máy khoan dạng va đập, máy khoan búa
* Dùng với máy khoan sạc >=9.6V

Dữ liệu khoan thép không rỉ
- Đường kính khoan 21mm
- Vật liệu tấm thép SUS 304
- Chiều dày vật liệu 1mm
- Máy bắt vít pin sạc 12V

Tần suất khoan: Khoảng 25 lần (sạc đầy)
Thời gian khoan trung bình: Khoảng 5"
Lỗ khoan đếm được: 120 lần

             Máy khoan điện <=400W                Máy khoan bắt vít pin 9.6V

Kích thước đóng gói
Dung sai kích thước±2mm

Lưu ý khi khoan với mũi khoét lỗ hợp kim TCT
- Dùng khoan điện phù hợp với lỗ cần khoan
- Bật nút khởi động khoan và ngắt ngồn điện trước khi gắn hay tháo mũi khoan
- Không chạm vào lưỡi khoan, vỏ bào, hay bề mặt khoan bằng tay, có thể bị đứt tay hay bị bỏng
- Trang bị quần áo phù hợp cho thao tác khoan, đeo kính bảo vệ mắt
- Chuẩn bị tốt vị trí làm việc trước khi bắt đầu khoan
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng máy khoan từ/máy khoan điện


T.C.T. hole saw Cordless Meta-core (MCJ Type)
Cỡ Đường kính (mm) Chiều dài làm việc (mm) Đường kính trục (mm) Số lượng/hộp JAN Code
MCJ-15 15 3.2 6.35 5 4989270540088
MCJ-16 16 4989270540095
MCJ-17 17 4989270540101
MCJ-18 18 4989270540118
MCJ-19 19 4989270540125
MCJ-20 20 4989270540132
MCJ-21 21 4989270540149
MCJ-22 22 4989270540156
MCJ-23 23 4989270540163
MCJ-24 24 4989270540170
MCJ-25 25 3.2 6.35 5 4989270540187
MCJ-26 26 4989270540194
MCJ-27 27 4989270540200
MCJ-28 28 4989270540217
MCJ-29 29 4989270540224
MCJ-30 30 4989270540231
MCJ-31 31 3.2 6.35 3 4989270540248
MCJ-32 32 4989270540255
MCJ-33 33 4989270540262
MCJ-34 34 4989270540279
MCJ-35 35 4989270540286

Trục định tâm
Cỡ Đường kính (mm) Chiều dài tổng (mm) Đường kính lỗ (mm) JAN Code
S-4 4 41 15-35 4989270540002

Lò xo đẩy phoi
Cỡ Đường kính lỗ (mm) JAN Code
MCJ KS-No.1 15-35 4989270540019

HỘP DỤNG CỤ
Hộp bộ công cụ thuận tiện để mang theo
[Để sửa chữa điện]
21/27mm * mỗi 2 33mm * 1 [TB-22]
22/28mm * mỗi 2 35mm * 1 [TB-23]
[Để cài đặt thiết bị]
25/28/30/32/35mm * 1 [TB-24]
 
Meta-core TR  (Hộp dụng cụ)
Cỡ Các cỡ đường kính (mm) JAN Code
TB-22 21 21 27 27 33 4989270541016
TB-23 22 22 28 28 35 4989270541023
TB-24 25 28 30 32 35 4989270541030

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

 
Facebook Chat